Để chuyển số bước của bạn thành calo hay đi bộ tiêu hao calo thế nào, bạn cần biết số bước gần đúng trên mỗi dặm (hay 1,609344 km). Hầu hết các máy có chức năng theo dõi việc tập thể dục đều có thể ước tính số bước đi mỗi dặm từ chiều cao của bạn. Con số trung bình khi đi bộ nhanh hoặc tốc độ chạy nhẹ là 2.000 - 2.400 bước mỗi dặm. Bạn cũng có thể đo chiều dài sải chân của mình để tìm số bước đi trên mỗi dặm hoặc đếm số bước trên một dặm để đạt độ chính xác cao hơn.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng biểu đồ số bước trên mỗi dặm cùng với chiều cao và cân nặng để ước tính lượng đốt calo khi đi bộ ở các số bước khác nhau. Số lượng calo đốt được dựa trên nghiên cứu này sẽ tương đương trao đổi chất (MET), lấy trung bình lượng calo đốt cháy ở tốc độ đi bộ từ 2 - 4 dặm/giờ.
Dưới đây là một số biểu đồ dựa trên chiều cao và cân nặng. Những biểu đồ này sẽ cung cấp cho bạn số lượng calo được đốt cháy gần đúng trên mỗi bước, từ đó giúp bạn dễ dàng tính được đi 2000 bước đốt bao nhiêu calo.
Sử dụng biểu đồ bên dưới để ước tính lượng calo được đốt cháy theo số bước nếu chiều cao của bạn từ 6 feet trở lên, với giả định rằng bạn thực hiện 2.000 bước mỗi dặm:
2.000 bước/dặm (Cao từ 6 feet trở lên) | ||||||||||
Số bước | Lượng calo được đốt cháy theo số bước và cân nặng | |||||||||
45kg | 55kg | 64kg | 73kg | 82kg | 91 kg | 100 kg | 114 kg | 125 kg | 136 kg | |
1.000 | 28 (calo) | 33 | 38 | 44 | 49 | 55 | 60 | 69 | 75 | 82 |
2.000 | 55 | 66 | 76 | 87 | 98 | 109 | 120 | 137 | 150 | 164 |
3.000 | 83 | 99 | 114 | 131 | 147 | 164 | 180 | 206 | 225 | 246 |
4.000 | 110 | 132 | 152 | 174 | 196 | 218 | 240 | 274 | 300 | 328 |
5.000 | 138 | 165 | 190 | 218 | 245 | 273 | 300 | 343 | 375 | 410 |
6.000 | 165 | 198 | 228 | 261 | 294 | 327 | 360 | 411 | 450 | 492 |
7.000 | 193 | 231 | 266 | 305 | 343 | 382 | 420 | 480 | 525 | 574 |
8.000 | 220 | 264 | 304 | 348 | 392 | 436 | 480 | 548 | 600 | 656 |
9.000 | 248 | 297 | 342 | 392 | 441 | 491 | 540 | 617 | 675 | 738 |
10.000 | 275 | 330 | 380 | 435 | 490 | 545 | 600 | 685 | 750 | 820 |
11.000 | 303 | 363 | 418 | 479 | 539 | 600 | 660 | 754 | 825 | 902 |
12.000 | 330 | 396 | 456 | 522 | 588 | 654 | 720 | 822 | 900 | 984 |
13.000 | 358 | 429 | 494 | 566 | 637 | 709 | 780 | 891 | 975 | 1.066 |
14.000 | 385 | 462 | 532 | 609 | 686 | 763 | 840 | 959 | 1.050 | 1.148 |
15.000 | 413 | 495 | 570 | 653 | 735 | 818 | 900 | 1.028 | 1.125 | 1.230 |
16.000 | 440 | 528 | 608 | 696 | 784 | 872 | 960 | 1.096 | 1.200 | 1.312 |
17.000 | 468 | 561 | 646 | 740 | 833 | 927 | 1.020 | 1.165 | 1.275 | 1.394 |
18.000 | 495 | 594 | 684 | 783 | 882 | 981 | 1.080 | 1.233 | 1.350 | 1.476 |
19.000 | 523 | 627 | 722 | 827 | 931 | 1.036 | 1.140 | 1.302 | 1.425 | 1,558 |
20.000 | 550 | 660 | 760 | 870 | 980 | 1.090 | 1.200 | 1.370 | 1.500 | 1.640 |
Theo biểu đồ này, đi 2000 bước đốt bao nhiêu calo đối với người cao trên 1.83m còn tùy thuộc vào cân nặng của họ. Ví dụ, người cao trên 1.83m nặng 73kg sẽ đốt cháy 87 calo cho 2000 bước nhân.
Sử dụng biểu đồ bên dưới để ước tính lượng calo được đốt cháy theo số bước nếu chiều cao của bạn dao động từ 5 feet 6 inch đến 5 feet 11 inch, với giả định rằng bạn thực hiện 2.200 bước/dặm.
2.200 bước/dặm (Cao 5'6" đến 5'11" hay 1,67m - 1,80m) | ||||||||||
Số bước | Lượng calo được đốt cháy theo số bước và cân nặng | |||||||||
45 kg | 55 kg | 64 kg | 73 kg | 82 kg | 91 kg | 100 kg | 114 kg | 125 kg | 136 kg | |
1.000 | 25 calo. | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 62 | 68 | 75 |
2.000 | 50 | 60 | 69 | 79 | 89 | 99 | 109 | 125 | 136 | 149 |
3.000 | 75 | 90 | 104 | 119 | 134 | 149 | 164 | 187 | 205 | 224 |
4.000 | 100 | 120 | 138 | 158 | 178 | 198 | 218 | 249 | 273 | 298 |
5.000 | 125 | 150 | 173 | 198 | 223 | 248 | 273 | 311 | 341 | 373 |
6.000 | 150 | 180 | 207 | 237 | 267 | 297 | 327 | 374 | 409 | 447 |
7.000 | 175 | 210 | 242 | 277 | 312 | 347 | 382 | 436 | 477 | 522 |
8.000 | 200 | 240 | 276 | 316 | 356 | 396 | 436 | 498 | 545 | 596 |
9.000 | 225 | 270 | 311 | 356 | 401 | 446 | 491 | 560 | 614 | 671 |
10.000 | 250 | 300 | 345 | 395 | 445 | 495 | 545 | 623 | 682 | 745 |
11.000 | 275 | 330 | 380 | 435 | 490 | 545 | 600 | 685 | 750 | 820 |
12.000 | 300 | 360 | 415 | 475 | 535 | 595 | 655 | 747 | 818 | 895 |
13.000 | 325 | 390 | 449 | 514 | 579 | 644 | 709 | 810 | 886 | 969 |
14.000 | 350 | 420 | 484 | 554 | 624 | 694 | 764 | 872 | 955 | 1.044 |
15.000 | 375 | 450 | 518 | 593 | 668 | 743 | 818 | 934 | 1,023 | 1.118 |
16.000 | 400 | 480 | 553 | 633 | 713 | 793 | 873 | 996 | 1.091 | 1.193 |
17.000 | 425 | 510 | 587 | 672 | 757 | 842 | 927 | 1.059 | 1.159 | 1.267 |
18.000 | 450 | 540 | 622 | 712 | 802 | 892 | 982 | 1.121 | 1.227 | 1.342 |
19.000 | 475 | 570 | 656 | 751 | 846 | 941 | 1.036 | 1.183 | 1.295 | 1.416 |
20.000 | 500 | 600 | 691 | 791 | 891 | 991 | 1.091 | 1.245 | 1.364 | 1,491 |
Theo biểu đồ này, đi 2000 bước đốt bao nhiêu calo đối với người cao từ 1,67m - 1,80m còn tùy thuộc vào cân nặng của họ. Ví dụ, người nặng 55kg cao 1,7msẽ đốt cháy 60 calo cho 2000 bước nhân.
Sử dụng biểu đồ bên dưới để ước tính lượng calo được đốt cháy theo số bước nếu bạn cao từ 5 feet 5 inch trở xuống hay dưới 1,65m. Số liệu này giả định rằng bạn thực hiện 2.400 bước mỗi dặm.
2.400 bước/dặm (Cao từ 5'5" trở xuống) | ||||||||||
Cân nặng | Lượng calo được đốt cháy theo số bước và cân nặng | |||||||||
bước | 45 kg | 55 kg | 64 kg | 73 kg | 82 kg | 91 kg | 100 kg | 114 kg | 125 kg | 136 kg |
1.000 | 23 calo. | 28 | 32 | 36 | 41 | 45 | 50 | 57 | 63 | 68 |
2.000 | 46 | 55 | 63 | 73 | 82 | 91 | 100 | 114 | 125 | 137 |
3.000 | 69 | 83 | 95 | 109 | 123 | 136 | 150 | 171 | 188 | 205 |
4.000 | 92 | 110 | 127 | 145 | 163 | 182 | 200 | 228 | 250 | 273 |
5.000 | 115 | 138 | 158 | 181 | 204 | 227 | 250 | 285 | 313 | 342 |
6.000 | 138 | 165 | 190 | 218 | 245 | 273 | 300 | 343 | 375 | 410 |
7.000 | 160 | 193 | 222 | 254 | 286 | 318 | 350 | 400 | 438 | 478 |
8.000 | 183 | 220 | 253 | 290 | 327 | 363 | 400 | 457 | 500 | 547 |
9.000 | 206 | 248 | 285 | 326 | 368 | 409 | 450 | 514 | 563 | 615 |
10.000 | 229 | 275 | 317 | 363 | 408 | 454 | 500 | 571 | 625 | 683 |
11.000 | 252 | 303 | 348 | 399 | 449 | 500 | 550 | 628 | 688 | 752 |
12.000 | 275 | 330 | 380 | 435 | 490 | 545 | 600 | 685 | 750 | 820 |
13.000 | 298 | 358 | 412 | 471 | 531 | 590 | 650 | 742 | 813 | 888 |
14.000 | 321 | 385 | 443 | 508 | 572 | 636 | 700 | 799 | 875 | 957 |
15.000 | 344 | 413 | 475 | 544 | 613 | 681 | 750 | 856 | 938 | 1.025 |
16.000 | 367 | 440 | 507 | 580 | 653 | 727 | 800 | 913 | 1.000 | 1.093 |
17.000 | 390 | 468 | 538 | 616 | 694 | 772 | 850 | 970 | 1.063 | 1.162 |
18.000 | 413 | 495 | 570 | 653 | 735 | 818 | 900 | 1.028 | 1.125 | 1.230 |
19.000 | 435 | 523 | 602 | 689 | 776 | 863 | 950 | 1.085 | 1.188 | 1.298 |
20.000 | 458 | 550 | 633 | 725 | 817 | 908 | 1.000 | 1.142 | 1.250 | 1.367 |
Theo biểu đồ này, đi 2000 bước đốt bao nhiêu calo đối với người cao dưới 1,65m còn tùy thuộc vào cân nặng của họ. Ví dụ, người nặng 50kg cao 1,6m sẽ đốt cháy 55 calo cho 2000 bước nhân.
Lưu ý, thông tin này chỉ nhằm mục đích giáo dục và không nhằm mục đích thay thế cho chẩn đoán hoặc điều trị y tế. Bạn không nên sử dụng thông tin này để chẩn đoán hoặc điều trị một vấn đề hoặc tình trạng sức khỏe. Luôn kiểm tra với bác sĩ trước khi thay đổi chế độ ăn uống, thay đổi thói quen ngủ, dùng thuốc bổ sung hoặc bắt đầu thói quen tập thể dục mới.
756
Bài viết hữu ích?
Bài viết hữu ích?
756
Bài viết hữu ích?