Trước khi tìm hiểu về thực đơn healthy giảm cân 7 ngày và thực đơn healthy giảm cân 1 tháng thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về thực đơn giảm cân healthy nghĩa là như thế nào?
Có thể bạn đã nghe nhiều về từ healthy, cũng như chế độ ăn healthy, tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa này. Có thể hiểu đơn giản, thực đơn healthy là thực đơn có chứa đầy đủ và đa dạng các chất dinh dưỡng như: tinh bột, chất xơ, đường, chất béo, chất đạm, vitamin và khoáng chất từ các loại rau củ quả, ngũ cốc.
Thực đơn healthy hướng đến 2 mục tiêu chính, đó là:
Chế độ ăn healthy sẽ tùy theo độ tuổi, giới tính, cách luyện tập thể thao, cường độ thực hiện,... Theo đó, nếu bạn lựa chọn thực đơn healthy giảm cân thì bạn cần tuân thủ đúng nguyên tắc lượng calo nạp vào trong thực đơn phải ít hơn lượng calo được tiêu thụ.
Có thể thấy, việc xây dựng thực đơn giảm cân healthy, tham gia các hoạt động thể chất là những điều kiện cần thiết thiết để bạn có thể thực hiện hành trình giảm cân của mình.
Chế độ ăn healthy là chế độ ăn uống lành mạnh, tốt cho sức khỏe. Một số loại thực phẩm thường có mặt trong thực đơn giảm cân healthy, đó là: rau xanh, hoa quả, cá biển, sữa - chế phẩm từ sữa, các loại hạt, ngũ cốc, trứng,..
Thực đơn giảm cân healthy ước tính khoảng 1200 calo, tuy nhiên nếu bạn thấy quá đói hoặc thiếu năng lượng, hãy thử mức calo cao hơn từ 1.500 calo và 2.000 calo. Dưới đây là thực đơn healthy giảm cân 7 ngày để bạn tham khảo:
Ngày 1
Bữa sáng (271 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (35 calo)
Bữa trưa (325 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (105 calo)
Bữa tối (468 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.203 calo, 66 g protein, 177 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 32 g chất béo, 1.186 mg natri
Ngày 2
Bữa sáng (271 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng ( khoảng 192 calo)
Bữa trưa (344 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (35 calo)
Bữa tối (373 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.215 calo, 45 g protein, 158 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 50 g chất béo, 1.488 mg natri
Ngày thứ 3
Bữa sáng (271 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (70 calo)
Bữa trưa (344 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (105 calo)
Bữa tối (401 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.190 calo, 59 g protein, 176 g carbohydrate, 35 g chất xơ, 36 g chất béo, 1.534 mg natri
Ngày 4
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (35 calo)
Bữa trưa (344 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (32 calo)
Bữa tối (521 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.220 calo, 62 g protein, 159 g carbohydrate, 42 g chất xơ, 46 g chất béo, 1.109 mg natri
Ngày thứ 5
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 135 calo)
Bữa trưa (344 calo)
Bữa tối (454 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.220 calo, 51 g protein, 161 g carbohydrate, 39 g chất xơ, 49 g chất béo, 1.478 mg natri
Ngày thứ 6
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (95 calo)
Bữa trưa (325 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (77 calo)
Bữa tối (405 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.190 calo, 47 g protein, 168 g carbohydrate, 38 g chất xơ, 46 g chất béo, 1.281 mg natri
Ngày thứ 7
Bữa sáng (285 calo)
Bữa trưa (345 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (220 calo)
Bữa tối (371 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.221 calo, 47 g protein, 139 g carbohydrate, 32 g chất xơ, 58 g chất béo, 1.741 mg natri
Trong kế hoạch giảm cân 30 ngày, mức calo được đặt là là 1500 calo/ngày. Tùy thuộc vào lựa chọn, mức độ hoạt động bạn có thể thực hiện điều chỉnh từ 1200 calo - 2000 calo/ngày. Dưới đây là thực đơn healthy giảm cân 1 tháng để bạn tham khảo:
Ngày 1
Bữa sáng (296 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 268 calo)
Bữa trưa (430 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (131 calo)
Bữa tối (380 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.505 calo, 87 g protein, 145 g carbohydrate, 38 g chất xơ, 68 g chất béo, 1.216 mg natri
Ngày 2
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 282 calo)
Bữa trưa (337 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (95 calo)
Bữa tối (483 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.484 calo, 77 g protein, 158 g carbohydrate, 36 g chất xơ, 68 g chất béo, 1.223 mg natri
Ngày thứ 3
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 282 calo)
Bữa trưa (337 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (163 calo)
Bữa tối (449 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.515 calo, 68 g protein, 147 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 81 g chất béo, 1.302 mg natri
Ngày 4
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (234 calo)
Bữa trưa (337 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (59 calo)
Bữa tối (584 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.501 calo, 81 g protein, 157 g carbohydrate, 45 g chất xơ, 70 g chất béo, 1.514 mg natri
Ngày thứ 5
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 275 calo)
Bữa trưa (337 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (206 calo)
Bữa tối (383 calo)
Ngày thứ 6
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (248 calo)
Bữa trưa (383 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (119 calo)
Bữa tối (459 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.498 calo, 89 g protein, 133 g carbohydrate, 36 g chất xơ, 75 g chất béo, 1.305 mg natri
Ngày thứ 7
Bữa sáng (296 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 268 calo)
Bữa trưa (383 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (135 calo)
Bữa tối (439 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.521 calo, 83 g protein, 126 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 83 g chất béo, 1.671 mg natri
Ngày thứ 8
Bữa sáng (320 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (268 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (164 calo)
Bữa tối (409 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.524 calo, 97 g protein, 116 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 86 g chất béo, 944 mg natri
Ngày thứ 9
Bữa sáng (324 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa tối (391 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.500 calo, 89 g protein, 118 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 80 g chất béo, 1.224 mg natri
Ngày thứ 10
Bữa sáng (324 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (64 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (324 calo)
Bữa tối (442 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.517 calo, 83 g protein, 123 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 83 g chất béo, 1.100 mg natri
Ngày 11
Bữa sáng (320 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (270 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (135 calo)
Bữa tối (418 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.507 calo, 82 g protein, 128 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 82 g chất béo, 1.151 mg natri
Ngày 12
Bữa sáng (320 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (64 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (237 calo)
Bữa tối (518 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.502 calo, 96 g protein, 117 g carbohydrate, 32 g chất xơ, 77 g chất béo, 811 mg natri
Ngày 13
Bữa sáng (324 calo)
Bữa trưa (518 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (206 calo)
Bữa tối (408 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.518 calo, 83 g protein, 153 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 70 g chất béo, 1.270 mg natri
Ngày 14
Bữa sáng (320 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (165 calo)
Bữa trưa (518 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (64 calo)
Bữa tối (412 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.479 calo, 98 g protein, 112 g carbohydrate, 31g chất xơ, 76 g chất béo, 1.027 mg natri
Ngày 15
Bữa sáng (296 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (206 calo)
Bữa trưa (325 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (274 calo)
Bữa tối (405 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.506 calo, 83 g protein, 109 g carbohydrate, 31g chất xơ, 85 g chất béo, 1.452 mg natri
Ngày 16
Bữa sáng (321 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (64 calo)
Bữa trưa (374 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (293 calo)
Bữa tối (432 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.485 calo, 84g protein, 108 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 84 g chất béo, 1.439 mg natri
Ngày 17
Bữa sáng (321 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (253 calo)
Bữa trưa (374 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (64 calo)
Bữa tối (499 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.511 calo, 92 g protein, 140 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 68 g chất béo, 1.697 mg natri
Ngày 18
Bữa sáng (321 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (59 calo)
Bữa trưa (374 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (167 calo)
Bữa tối (584 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.505 calo, 93 g protein, 141 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 68 g chất béo, 1.932 mg natri
Ngày 19
Bữa sáng (321 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (131 calo)
Bữa trưa (374 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (277 calo)
Bữa tối (413 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.516 calo, 77 g protein, 136 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 79 g chất béo, 1.582 mg natri
Ngày 20
Bữa sáng (321 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (237 calo)
Bữa trưa (383 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (59 calo)
Bữa tối (495 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.494 calo, 74 g protein, 148 g carbohydrate, 33 g chất xơ, 74 g chất béo, 1.705 mg natri
Ngày 21
Bữa sáng (296 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (206 calo)
Bữa trưa (383 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (164 calo)
Bữa tối (449 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.498 calo, 67 g protein, 111 g carbohydrate, 34 g chất xơ, 94 g chất béo, 1.443 mg natri
Ngày 22
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (62 calo)
Bữa trưa (430 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (270 calo)
Bữa tối (442 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.489 calo, 79 g protein, 108 g carbohydrate, 35 g chất xơ, 87 g chất béo, 1.359 mg natri
Ngày 23
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (62 calo)
Bữa trưa (514 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (129 calo)
Bữa tối (507 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.497 calo, 82 g protein, 118 g carbohydrate, 33 g chất xơ, 81 g chất béo, 1.562 mg natri
Ngày 24
Bữa sáng (324 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (64 calo)
Bữa trưa (514 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (167 calo)
Bữa tối (442 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.510 calo, 86 g protein, 149 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 67 g chất béo, 1.096 mg natri
Ngày 25
Bữa sáng (324 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (64 calo)
Bữa trưa (514 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (167 calo)
Bữa tối (421 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.489 calo, 78 g protein, 160g carbohydrate, 35 g chất xơ, 65 g chất béo, 1.405 mg natri
Ngày 26
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (129 calo)
Bữa trưa (514 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (131 calo)
Bữa tối (418 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.477 calo, 70 g protein, 172 g carbohydrate, 30 g chất xơ, 62 g chất béo, 1.537 mg natri
Ngày 27
Bữa sáng (285 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (163 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (272 calo)
Bữa tối (429 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.513 calo, 83 g protein, 122 g carbohydrate, 32 g chất xơ, 87 g chất béo, 1.381 mg natri
Ngày 28
Bữa sáng (324 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (59 calo)
Bữa trưa (364 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (166 calo)
Bữa tối (595 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.506 calo, 85 g protein, 173 g carbohydrate, 38 g chất xơ, 62g chất béo, 1.384 mg natri
Ngày 29
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (Ước tính khoảng 206 calo)
Bữa trưa (408 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (164 calo)
Bữa tối (442 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.508 calo, 75 g protein, 171 g carbohydrate, 36 g chất xơ, 65 g chất béo, 762 mg natri
Ngày thứ 30
Bữa sáng (287 calo)
Bữa ăn nhẹ buổi sáng (206 calo)
Bữa trưa (408 calo)
Bữa ăn nhẹ PM (59 calo)
Bữa tối (540 calo)
Tổng lượng hàng ngày: 1.501 calo, 69 g protein, 150 g carbohydrate, 38 g chất xơ, 77 g chất béo, 1.259 mg natri
Việc áp dụng thực đơn giảm cân healthy giúp bạn có những bữa ăn lành mạnh và kiểm soát lượng calo hiệu quả. Để giảm cân, bên cạnh chế độ dinh dưỡng, bạn có thể tham khảo liệu pháp tiêu hao năng lượng Drip Fit.
Không giống như các phương pháp giảm cân thông thường, Drip Fit sử dụng dịch truyền là các loại vitamin và khoáng chất, cùng các vi hoạt chất độc quyền giúp tiêu hóa chuyển hóa mỡ thừa theo cơ chế tự nhiên nên mang đến hiệu quả giảm cân nhanh, lâu dài và bền vững.
Trước khi thực hiện liệu pháp giảm cân Drip Fit, bạn sẽ được bác sĩ thăm khám, làm các xét nghiệm, đo chỉ số BMI, vòng eo, vòng bụng và tư vấn về liệu trình, kết hợp với chế độ ăn uống, luyện tập thể chất để mang đến hiệu quả tối ưu, đảm bảo quy trình chuẩn y khoa.
Nguồn tham khảo: eatingwell.com, verywellfit.com
95
Bài viết hữu ích?
Bài viết hữu ích?
95
Bài viết hữu ích?